Granolyser máy cận hồng ngoại Pfeuffer
máy cận hồng ngoại Granolyser
máy cận hồng ngoại Pfeuffer

Granolyser máy cận hồng ngoại Pfeuffer

Thông số kỹ thuật:

Model Granolyser

Hãng sản xuất: Pfeuffer – Germany

– Phân tích bằng bước sóng cận hồng ngoại.

– Khoảng bước sóng: 950nm- 1540nm- Thể tích mẫu tối đa: 600ml

– Mẫu phân tích: Ngũ cốc, ngô, cây họ đậu, hạt có dầu

– Phân tích các chỉ tiêu : ẩm độ, protein, chỉ số lắng, gluten, hàm lượng dầu, tinh bột

– Thời gian đo mẫu: khoảng 30 giây.

– Màn hình hiển thị Cảm ứng, 7 inches

– Cổng kết nối USB, RJ45

– Kích thước thiết bị WxDxL: 376x 452x370mm-

Trọng lượng: 23kgs

– Nguồn điện: 110-240VAC, 50-60Hz, 70VA

– Thang nhiệt độ buồng và chuyển mẫu :-10 °C – 60 °C

– Môi trường làm việc: 10 °C – 40 °C & 20–80 %RH

Cung cấp bao gồm:

– 01 máy phân tích cận hồng ngoại GRANOLYSER

– Cốc đo 600ml

– Máy in nhiệt tích hợp- Phụ kiện vệ sinh

– Cáp nguồn và HDSD

khoảng giới hạn phát hiện của các loại mẫu

– Lúa mì: ẩm độ: 9-30%; Protein: 7-25% DM; Gluten: 10-50%; chỉ số lắng (sa lắng): 10-80ml

– Lúa mạch đen:ẩm độ 9 – 30 %- Lúa mạch: ẩm độ 9-30%; Protein 7-20%DM

– Triticale (giống lai giữa cây lúa mì và lúa mạch đen): ẩm độ 9-30%; Protein 7-25%DM

– Yến mạch: ẩm độ 9-30%

– Durum (hạt lúa mì cứng): ẩm độ 9-30%; Protein 7-25%DM

– Loại hạt màu vàng : ẩm độ 10-45%; Protein 7-15%DM; Starch 64-78%- Hạt cây cải dầu: ẩm độ 3-30%; oil 30-60% OS

– Hạt hướng dương: ẩm độ 3-30%; oil 30-60% OS

– Hạt đậu nành : ẩm độ 5-30%; oil 10-30%DM; Protein 25-55%

– Lúa mì xpenta: ẩm độ 9-30%; Protein 7-15%DM

– Hạt đậu: ẩm độ 9-23%; Protein 15-32%DM

 

lĩnh vực ứng dụng của Granolyser máy cận hồng ngoại Pfeuffer

– Phòng phân tích chất lượng thức ăn chăn nuôi

– Phòng phân tích các loại hạt, ngũ cốc

– Phòng phân tích thực phẩm, dược phẩm

– Phân tích chất lượng nguyên liệu nhập khẩu